Lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Trung: Tổng hợp 20 lời chúc hay, ý nghĩa nhất
04:22:33 03/09/2024
Lời chúc Giáng Sinh là những lời chúc tốt đẹp, thể hiện tình cảm, sự quan tâm của người chúc đến người nhận nhân dịp lễ Giáng Sinh (Noel). Lời chúc Giáng Sinh có thể được viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau, trong đó có tiếng Trung. Cùng KhaiStore.vn tổng hợp 20 lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất qua bài viết sau.
1. 圣诞节快乐!
Shèngdàn jié kuàilè!
Dịch: Giáng Sinh vui vẻ!
2. 圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福!
Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kuàilè zhé chéngyī wān míngyuè, zhàoyào nǐ chuāng qián, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú!
Dịch: Đêm giáng sinh, tôi đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, chúc bạn luôn luôn hạnh phúc.
Tổng hợp những lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Trung
3. 在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安
Zài zhè měilì mírén de píng'ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xiàng nǐ bào yīshēng píng'ān
Dịch: Giữa đêm bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn câu chúc an lành.
4. 希望圣诞给你带来欢乐,我的好朋友。
Xīwàng shèngdàn gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu.
Dịch: Hy vọng Giáng sinh mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.
5. 种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴
Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn
Dịch: Trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn hạnh phúc
6. 吃了圣诞餐,生活日益上
Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng
Dịch: Ăn xong bữa giáng sinh, cuộc sống ngày một thăng hoa
7. 圣诞节,为你种下一棵圣诞树,用友谊灌溉,能生出真诚之根、发出关怀之芽、长出感恩之叶、结出快乐之果,开出幸福之花
Shèngdàn jié, wèi nǐ zhǒng xià yī kē shèngdànshù, yòng yǒuyì guàngài, néng shēngchū zhēnchéng zhī gēn, fāchū guānhuái zhī yá, zhǎng chū gǎn’ēn zhī yè, jié chū kuàilè zhī guǒ, kāi chū xìngfú zhī huā
Dịch: Lễ giáng sinh, trồng một cây giáng sinh, tưới bằng tình bằng hữu, sinh ra nhánh chân thành, nở ra mầm quan tâm, mọc ra lá cảm ân, kết thành quả niềm vui, nở ra hoa hạnh phúc
8. 愿你一切平安,快乐幸福
Yuàn nǐ yīqiè píng'ān, kuàilè xìngfú
Dịch: Chúc bạn mọi sự an lành, nhiều niềm vui và hạnh phúc.
Lời chúc Giáng Sinh có vai trò quan trọng trong việc thể hiện tình cảm
9. 祝我的挚友圣诞快乐。
Zhù wǒ de zhìyǒu shèngdàn kuàilè.
Dịch: Chúc bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
10. 希望我们能一起过圣诞节。
Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié.
Dịch: Tôi hy vọng chúc ta có một mùa Giáng sinh cùng với nhau
11. 愿你圣诞快乐,吉祥如意,万事顺心,美梦成真!
Yuàn nǐ shèngdàn kuàilè, jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, měimèng chéng zhēn!
Dịch: Chúc bạn Giáng Sinh vui vẻ, cát tường như ý, vạn sự thuận lợi, mộng đẹp thành thật!
12. 在圣诞和新年来临之际,祝福你平安、快乐、幸福!
Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhùfú nǐ píng'ān, kuàilè, xìngfú!
Dịch: Chúc bạn bình an, hạnh phúc và hạnh phúc nhân dịp Giáng sinh và năm mới!
13. 致以热烈的祝贺和良好的祝福,圣诞快乐,新年快乐。
Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè.
Dịch: Chúc bạn những lời chúc tốt đẹp nhất, giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc.
14. 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。
Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú.
Dịch: Nhân dịp Giáng sinh đẹp, tôi chúc bạn có những ngày phước lành vui vẻ
15. 在节日期间真的好想你,祝你万事如意。 圣诞快乐和新年快乐。
Zài jiérì qíjiān xiǎng nǐ, zhù nǐ wànshì rúyì. Shèngdàn kuàilè he xīnnián kuàilè.
Dịch: Tôi nghĩ tới bạn trong suốt những ngày lễ và ước mong những điều tốt nhất gửi tới bạn. Giáng sinh an lành và chúc mừng năm mới.
16. 愿你拥有美丽的圣诞所有的祝福。
Yuàn nǐ yǒngyǒu měilì de shèngdàn suǒyǒu de zhùfú.
Dịch: Chúc bạn có mùa Giáng sinh an lành và phước lành.
17. 圣诞之际,祝你心中有首快乐的歌,新年快乐!
Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè!
Dịch: Vào ngày Giáng sinh, tôi chúc bạn một bài hát vui vẻ trong tim, chúc mừng năm mới!
18. 始终思念你,捎来圣诞佳节最美好的祝福,祝圣诞吉祥,新年如意。
Shǐzhōng sīniàn nǐ, shāo lái shèngdàn jiājié zuì měihǎo de zhùfú, zhù shèngdàn jíxiáng, xīnnián rúyì.
Dịch: Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất vào mùa Giáng sinh, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ, năm mới hạnh phúc.
19. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福
Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú
Dịch: Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.
20. 圣诞雪花为你而下,圣诞之树为你装扮,圣诞信息传递给你,圣诞来临幸福传递,转发越多越出奇迹,财运福运全属于你
Shèngdàn xuěhuā wèi nǐ ér xià, shèngdàn zhī shù wèi nǐ zhuāngbàn, shèngdàn xìnxī chuándì gěi nǐ, shèngdàn láilín xìngfú chuándì, zhuǎnfā yuè duō yuè chū qíjī, cáiyùn fú yùn quán shǔyú nǐ
Dịch: Tuyết giáng sinh vì bạn mà rơi xuống, cây giáng sinh vì bạn mà lên đèn, tin mừng giáng sinh đã tới bên bạn, mừng đón giáng sinh xin hãy truyền đi. Truyền đi càng nhiều, yêu thương càng đậm, tài vận phúc vận đều sẽ tìm đến bạn.
Gửi lời chúc Giáng Sinh đến bạn bè, người thân, đồng nghiệp
21. 圣诞快乐,恭贺新禧!
Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhùfú nǐ píng’ān, kuàilè, xìngfú!
Dịch: Chúc mừng giáng sinh, chúc mừng năm mới
22. 愿你的家充满圣诞节的魔力和喜悦,愿你的心充满爱与温暖。
Yuàn nǐ de jiā chōngmǎn shèngdàn jié de mólì hé xǐyuè, yuàn nǐ de xīn chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn.
Dịch: Cầu chúc cho gia đình bạn sẽ nhận được sự kỳ diệu, sự vui vẻ vào ngày lễ Giáng Sinh, và cầu chúc cho trái tim bạn sẽ được lấp đầy bởi tình yêu và sự ấm áp.
23. 愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山
Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān
Dịch: Chúc bạn bình an! chúc cho hạnh phúc đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh chất đầy như núi
24. 不寻常的一夜即将在今夜,送你个苹果打发平安夜,保你平平安安日日夜夜
Bù xúncháng de yīyè jí jiàng zài jīnyè, sòng nǐ gè píngguǒ dǎfā píng’ān yè, bǎo nǐ píngpíng ān’ān rì rì yè yè
Dịch: Một đêm tuyệt vời chính là đêm nay, tặng bạn quả bình an chung vui đêm nay, đem bình an đến bên mỗi ngày.
25. 天使说只要站在雪中画99朵郁金香许愿,上帝就会听到。我把花画满了整个院子,终于听见上帝说:许个愿吧。我赶紧说:要看短信的人圣诞节快乐!
Tiānshǐ shuō zhǐyào zhàn zài xuě zhōng huà 99 duǒ yùjīnxiāng xǔyuàn, shàngdì jiù huì tīng dào. Wǒ bǎ huā huà mǎnle zhěnggè yuànzi, zhōngyú tīngjiàn shàngdì shuō: Xǔ gè yuàn ba. Wǒ gǎnjǐn shuō: Yào kàn duǎnxìn de rén shèngdàn jié kuàilè!
Dịch: Thiên sứ nói chỉ cần đứng trong tuyết vẽ 99 bông tuylíp rồi cầu nguyện, thượng đế sẽ nghe thấy. tôi vẽ chật kín cả khu vườn nhà, cuối cùng thượng đế cũng nghe thấy tôi cầu nguyện: Chúc người đọc tin nhắn này Giáng sinh vui vẻ!
Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp bạn viết được những lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa dành tặng cho bạn bè, gia đình và người thân.